Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Đại Tì Bà Sa Luận [阿毘達磨大毘婆沙論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 9 »»
Tải file RTF (6.696 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.49 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.64 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0040c18║
T27n1545_p0040c19║
T27n1545_p0040c20║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第九
T27n1545_p0040c21║
T27n1545_p0040c22║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0040c23║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0040c24║ 雜蘊第一 中世 第一 法納息第一 之 八
T27n1545_p0040c25║ 若非我我見。於五 見何 見攝。何 見所斷。答
T27n1545_p0040c26║ 有身見攝。見苦所斷。問何 謂非我。答一 切
T27n1545_p0040c27║ 法。問何 緣外道於彼計我。答愚去來等作
T27n1545_p0040c28║ 用事 故。彼作是念。若無我者。誰去誰來。誰
T27n1545_p0040c29║ 住 誰坐。誰屈誰申。誰起誰臥。誰見聞嗅甞觸
T27n1545_p0041a01║ 憶識。以 有我故有此等事 。故諸外道於彼
T27n1545_p0041a02║ 計我。此中有身見攝者顯彼自性。於五 取
T27n1545_p0041a03║ 蘊執有我故。見苦所斷者顯彼對治。見苦
T27n1545_p0041a04║ 諦時永斷彼故。餘如前 說。問薩迦耶見有
T27n1545_p0041a05║ 二 行相。謂我行相。我所行相。即是我見我所
T27n1545_p0041a06║ 見攝。何 故此中唯說我見非我所見。答是
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 200 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.696 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.216.244.2 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập